Zip Code tỉnh Lai Châu, Mã Bưu Chính tỉnh Lai Châu
Tên Khu Vực | Mã Bưu Chính |
Zip Code BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu | 30000 |
Zip Code Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 30001 |
Zip Code Ban Tổ chức tỉnh ủy | 30002 |
Zip Code Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 30003 |
Zip Code Ban Dân vận tỉnh ủy | 30004 |
Zip Code Ban Nội chính tỉnh ủy | 30005 |
Zip Code Đảng ủy khối cơ quan | 30009 |
Zip Code Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 30010 |
Zip Code Đảng ủy khối doanh nghiệp | 30011 |
Zip Code Báo Lai Châu | 30016 |
Zip Code Hội đồng nhân dân | 30021 |
Zip Code Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 30030 |
Zip Code Tòa án nhân dân tỉnh | 30035 |
Zip Code Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 30036 |
Zip Code Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 30040 |
Zip Code Sở Công Thương | 30041 |
Zip Code Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30042 |
Zip Code Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 30043 |
Zip Code Sở Ngoại vụ | 30044 |
Zip Code Sở Tài chính | 30045 |
Zip Code Sở Thông tin và Truyền thông | 30046 |
Zip Code Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 30047 |
Zip Code Công an tỉnh | 30049 |
Zip Code Sở Nội vụ | 30051 |
Zip Code Sở Tư pháp | 30052 |
Zip Code Sở Giáo dục và Đào tạo | 30053 |
Zip Code Sở Giao thông vận tải | 30054 |
Zip Code Sở Khoa học và Công nghệ | 30055 |
Zip Code Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 30056 |
Zip Code Sở Tài nguyên và Môi trường | 30057 |
Zip Code Sở Xây dựng | 30058 |
Zip Code Sở Y tế | 30060 |
Zip Code Bộ chỉ huy Quân sự | 30061 |
Zip Code Ban Dân tộc | 30062 |
Zip Code Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 30063 |
Zip Code Thanh tra tỉnh | 30064 |
Zip Code Trường chính trị tỉnh | 30065 |
Zip Code Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 30066 |
Zip Code Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 30067 |
Zip Code Bảo hiểm xã hội tỉnh | 30070 |
Zip Code Cục Thuế | 30078 |
Zip Code Cục Hải quan | 30079 |
Zip Code Cục Thống kê | 30080 |
Zip Code Kho bạc Nhà nước tỉnh | 30081 |
Zip Code Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 30085 |
Zip Code Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 30086 |
Zip Code Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 30087 |
Zip Code Liên đoàn Lao động tỉnh | 30088 |
Zip Code Hội Nông dân tỉnh | 30089 |
Zip Code Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 30090 |
Zip Code Tỉnh Đoàn | 30091 |
Zip Code Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 30092 |
Zip Code Hội Cựu chiến binh tỉnh | 30093 |
Zip Code THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
Zip Code BC. Trung tâm thành phố Lai Châu | 30100 |
Zip Code Thành ủy | 30101 |
Zip Code Hội đồng nhân dân | 30102 |
Zip Code Ủy ban nhân dân | 30103 |
Zip Code Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 30104 |
Zip Code P. Quyết Tiến | 30106 |
Zip Code P. Quyết Thắng | 30107 |
Zip Code X. Nậm Loỏng | 30108 |
Zip Code P. Đoàn Kết | 30109 |
Zip Code P. Tân Phong | 30110 |
Zip Code P. Đông Phong | 30111 |
Zip Code X. San Thàng | 30112 |
Zip Code BCP. Lai Châu | 30150 |
Zip Code BC. KHL Lai Châu | 30150 |
Zip Code BC. Đoàn Kết | 30150 |
Zip Code BC. Hệ 1 Lai Châu | 30199 |
Zip Code HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
Zip Code BC. Trung tâm huyện Tam Đường | 30200 |
Zip Code Huyện ủy | 30201 |
Zip Code Hội đồng nhân dân | 30202 |
Zip Code Ủy ban nhân dân | 30203 |
Zip Code Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 30204 |
Zip Code TT. Tam Đường | 30206 |
Zip Code X. Bình Lư | 30207 |
Zip Code X. Sơn Bình | 30208 |
Zip Code X. Hồ Thầu | 30209 |
Zip Code X. Giang Ma | 30210 |
Zip Code X. Tả Lèng | 30211 |
Zip Code X. Thèn Sin | 30212 |
Zip Code X. Sùng Phài | 30213 |
Zip Code X. Nùng Nàng | 30214 |
Zip Code X. Bản Giang | 30215 |
Zip Code X. Bản Hon | 30216 |
Zip Code X. Khun Há | 30217 |
Zip Code X. Nà Tăm | 30218 |
Zip Code X. Bản Bo | 30219 |
Zip Code BCP. Tam Đường | 30250 |
Zip Code BC. Hồ Thầu | 30251 |
Zip Code HUYỆN PHONG THỔ |
|
Zip Code BC. Trung tâm huyện Phong Thổ | 30300 |
Zip Code Huyện ủy | 30301 |
Zip Code Hội đồng nhân dân | 30302 |
Zip Code Ủy ban nhân dân | 30303 |
Zip Code Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 30304 |
Zip Code TT. Phong Thổ | 30306 |
Zip Code X. Khổng Lào | 30307 |
Zip Code X. Bản Lang | 30308 |
Zip Code X. Dào San | 30309 |
Zip Code X. Tông Qua Lìn | 30310 |
Zip Code X. Pa Vây Sử | 30311 |
Zip Code X. Mồ Sì San | 30312 |
Zip Code X. Sì Lờ Lầu | 30313 |
Zip Code X. Ma Li Chải | 30314 |
Zip Code X. Vàng Ma Chải | 30315 |
Zip Code X. Mù Sang | 30316 |
Zip Code X. Ma Ly Pho | 30317 |
Zip Code X. Hoang Thèn | 30318 |
Zip Code X. Huổi Luông | 30319 |
Zip Code X. Mường So | 30320 |
Zip Code X. Lả Nhì Thàng | 30321 |
Zip Code X. Nậm Xe | 30322 |
Zip Code X. Sin Suối Hồ | 30323 |
Zip Code BCP. Phong Thổ | 30350 |
Zip Code BC. Mường So | 30351 |
Zip Code HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
Zip Code BC. Trung tâm huyện Mường Tè | 30400 |
Zip Code Huyện ủy | 30401 |
Zip Code Hội đồng nhân dân | 30402 |
Zip Code Ủy ban nhân dân | 30403 |
Zip Code Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 30404 |
Zip Code TT. Mường Tè | 30406 |
Zip Code X. Bun Nưa | 30407 |
Zip Code X. Pa Vệ Sử | 30408 |
Zip Code X. Pa Ủ | 30409 |
Zip Code X. Tá Bạ | 30410 |
Zip Code X. Thu Lũm | 30411 |
Zip Code X. Ka Lăng | 30412 |
Zip Code X. Mù Cả | 30413 |
Zip Code X. Mường Tè | 30414 |
Zip Code X. Nậm Khao | 30415 |
Zip Code X. Bun Tở | 30416 |
Zip Code X. Tà Tổng | 30417 |
Zip Code X. Kan Hồ | 30418 |
Zip Code X. Vàng San | 30419 |
Zip Code BCP. Mường Tè | 30450 |
Zip Code HUYỆN NẬM NHÙN |
|
Zip Code BC. Trung tâm huyện Nậm Nhùn | 30500 |
Zip Code Huyện ủy | 30501 |
Zip Code Hội đồng nhân dân | 30502 |
Zip Code Ủy ban nhân dân | 30503 |
Zip Code Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 30504 |
Zip Code TT. Nậm Nhùn | 30506 |
Zip Code X. Nậm Hàng | 30507 |
Zip Code X. Pú Đao | 30508 |
Zip Code X. Nậm Pì | 30509 |
Zip Code X. Trung Chải | 30510 |
Zip Code X. Nậm Ban | 30511 |
Zip Code X. Hua Bum | 30512 |
Zip Code X. Mường Mô | 30513 |
Zip Code X. Nậm Chà | 30514 |
Zip Code X. Nậm Manh | 30515 |
Zip Code X. Lê Lợi | 30516 |
Zip Code BCP. Nậm Nhùn | 30550 |
Zip Code HUYỆN SÌN HỒ |
|
Zip Code BC. Trung tâm huyện Sìn Hồ | 30600 |
Zip Code Huyện ủy | 30601 |
Zip Code Hội đồng nhân dân | 30602 |
Zip Code Ủy ban nhân dân | 30603 |
Zip Code Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 30604 |
Zip Code TT. Sìn Hồ | 30606 |
Zip Code X. Phăng Sô Lin | 30607 |
Zip Code X. Ma Quai | 30608 |
Zip Code X. Phìn Hồ | 30609 |
Zip Code X. Pa Tần | 30610 |
Zip Code X. Hồng Thu | 30611 |
Zip Code X. Tả Phìn | 30612 |
Zip Code X. Sà Dề Phìn | 30613 |
Zip Code X. Tả Ngảo | 30614 |
Zip Code X. Làng Mô | 30615 |
Zip Code X. Chăn Nưa | 30616 |
Zip Code X. Tủa Sín Chải | 30617 |
Zip Code X. Nậm Mạ | 30618 |
Zip Code X. Nậm Cha | 30619 |
Zip Code X. Căn Co | 30620 |
Zip Code X. Nậm Hăn | 30621 |
Zip Code X. Nậm Cuổi | 30622 |
Zip Code X. Noong Hẻo | 30623 |
Zip Code X. Pu Sam Cáp | 30624 |
Zip Code X. Pa Khóa | 30625 |
Zip Code X. Nậm Tăm | 30626 |
Zip Code X. Lùng Thàng | 30627 |
Zip Code BCP. Sìn Hồ | 30650 |
Zip Code BC. Nậm Tăm | 30651 |
Zip Code HUYỆN TÂN UYÊN |
|
Zip Code BC. Trung tâm huyện Tân Uyên | 30700 |
Zip Code Huyện ủy | 30701 |
Zip Code Hội đồng nhân dân | 30702 |
Zip Code Ủy ban nhân dân | 30703 |
Zip Code Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 30704 |
Zip Code TT. Tân Uyên | 30706 |
Zip Code X. Phúc Khoa | 30707 |
Zip Code X. Mường Khoa | 30708 |
Zip Code X. Thân Thuộc | 30709 |
Zip Code X. Nậm Cần | 30710 |
Zip Code X. Nậm Sỏ | 30711 |
Zip Code X. Tà Mít | 30712 |
Zip Code X. Pắc Ta | 30713 |
Zip Code X. Hố Mít | 30714 |
Zip Code X. Trung Đồng | 30715 |
Zip Code BCP. Tân Uyên | 30750 |
Zip Code HUYỆN THAN UYÊN |
|
Zip Code BC. Trung tâm huyện Than Uyên | 30800 |
Zip Code Huyện ủy | 30801 |
Zip Code Hội đồng nhân dân | 30802 |
Zip Code Ủy ban nhân dân | 30803 |
Zip Code Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 30804 |
Zip Code TT. Than Uyên | 30806 |
Zip Code X. Mường Than | 30807 |
Zip Code X. Phúc Than | 30808 |
Zip Code X. Mường Mít | 30809 |
Zip Code X. Mường Cang | 30810 |
Zip Code X. Pha Mu | 30811 |
Zip Code X. Tà Hừa | 30812 |
Zip Code X. Tà Gia | 30813 |
Zip Code X. Khoen On | 30814 |
Zip Code X. Tà Mung | 30815 |
Zip Code X. Mường Kim | 30816 |
Zip Code X. Hua Nà | 30817 |
Zip Code BCP. Than Uyên | 30850 |
Mã bưu điện (Zip/Postal code) tỉnh Lai Châu gồm những gì?
Mã bưu điện (Zip/Postal code) tỉnh Lai Châu gồm có 5 chữ số, bao gồm:
- Dựa vào 2 kí tự đầu tiên, được xem đại diện cho tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn kí tự đầu tiên, được xem đại diện cho quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương.
- Năm kí tự xác định là mã bưu chính quốc gia.
Khi mua hàng online, đăng ký các dịch vụ giao hàng tại các bưu điện,… bạn sẽ được yêu cầu nhập zip code tỉnh Lai Châu. Trong những trường hợp mua hàng online, giao hàng liên quốc gia, mã zip code tỉnh Lai Châu (Postal code tỉnh Lai Châu) sẽ giúp việc việc vận chuyển hàng hoá, giao hàng được thuận tiện, chính xác và tốc độ hơn.
Mã bưu điện tỉnh Lai Châu (Zip code tỉnh Lai Châu) cũng như mã bưu chính, bưu điện ở những tỉnh thành trên cả nước sẽ được cập nhật thường xuyên. Để tránh sai sót trong việc vận chuyển hàng, đơn vị chuyển phát cần nắm rõ chính xác những thông tin về mã bưu chính, mã bưu điện của khách hàng là một việc rất cần thiết.
Những từ khoá tìm kiếm về Zip code tỉnh Lai Châu ở bài viết này:
- Mã bưu chính tỉnh Lai Châu
- Mã bưu điện tỉnh Lai Châu
- Zip code tỉnh Lai Châu
- Zip postal code tỉnh Lai Châu
Trên đây là zip code chi tiết từng khu vực của tỉnh Lai Châu chính xác nhất. Chúc bạn có thêm những thông tin hữu ích nhất từ Huy Blogs.