Việc đặt biệt danh hay cho người yêu, crush, bạn thân của mình là việc vô cùng ý nghĩa. Tuy vậy, để nghĩ ra một biệt danh hay, biệt danh độc lạ, nghe truất’s thì không phải ai cũng có thể nghĩ ra được. Cùng xem những biệt danh hay cho người yêu ở dưới đây nhé. Mong rằng bạn sẽ tìm được 1 biệt danh vừa hay vừa ý nghĩa nhé.

Biệt danh hay cho người yêu
Biệt danh hay cho người yêu

Đặt biệt danh hay cho người yêu, hay những nickname cho crush đều thể hiện sự yêu mến, tình cảm của mình cho người đó. Những biệt danh hay những nickname cử chỉ thân mật sẽ giúp tình yêu trai gái, bạn thân, hay của cha mẹ với con cái sẽ khắn khít hơn.

Bài viết dưới đây sẽ gợi ý cho bạn tất cả những biệt danh hay như:

  • Biệt danh hay cho người yêu, crush là con trai
  • Biệt danh hay cho người yêu, crush là con gái
  • Biệt danh hay cho người yêu bằng tiếng Anh
  • Biệt danh hay cho người yêu bằng tiếng Hàn
  • Biệt danh hay cho người yêu ý nghĩa theo tên
  • Biệt danh hay cho bạn thân
  • Biệt danh hay cho em bé

Biệt Danh Hay Cho Người Yêu, Crush độc đáo dễ thương

Biệt danh độc lạ cho người yêu và Crush là con trai

  • Hero
  • Người hầu
  • Crush
  • Tao sợ vợ
  • Anh Gấu
  • Anh!
  • Vô danh
  • Bọ cạp
  • Pig
  • ML
  • Eonghemay
  • Anh bạn đời
  • Friendzone
  • Mèo con
  • Iu Anh nhất
  • Gấu
  • Đài phát thanh
  • Chàng ngốc
  • My Love
  • I miss you
  • Cục cưng
  • Đồ đáng ghét
  • Cục nợ
  • Yêu anh trọn đời
  • Pet
  • Anh trai mưa
  • Ice man (người đàn ông lạnh lùng)
  • Ngọc Hoàng
  • Tình yêu của tôi
  • Cowboy (chàng trai núi rừng)
  • Đồ đáng yêu
  • Chàng trai của tôi
  • Chồng gọi
  • Đại ca
  • H2O
  • Flame (ngọn lửa)
  • Anh iu
  • Iu nhất trên đời
  • Hihi
  • Gấu trúc
  • Quả bí ngô
  • Cảnh sát
  • O2, Oxy
  • Gấu Pooh
  • Kẹo ngọt
  • Hâm
  • Heo
  • Heo kute
  • Honey
  • Sóc chuột
  • Baby boy (chàng trai nhỏ)
  • Hoàng Thượng
  • Tình yêu bé nhỏ
  • Casanova (sự lãng mạn)
  • Bạn rất thân
  • I Love you
  • Người tôi yêu
  • Ahihi
  • Đòi nợ
  • Em yêu anh
  • Nemo ( không thể làm mất)
  • Gấu béo
  • Tri kỷ
  • Ông già
  • Cuộc gọi nhỡ
  • Ck Iu
  • Lovey (cục cưng)
  • Anh yêu
  • Heo iu
  • Người iu
  • Ông xã
  • Heo mập
  • Chàng ngốc đáng yêu
  • Không nhấc máy
  • My crush
  • Yêu anh nhiều lắm
  • Mặt trời
  • Ahihi Đồ ngốc
  • Bạn đời
  • Chí phèo
  • Ngân hàng
  • Tình
  • Khoai lang
  • Hoàng tử trong mơ
  • Sói ca
  • Soái ca
  • Tình yêu
  • Con Nhợn
  • Chàng trai năm ấy
  • Than
  • Công an gọi
  • Bọ ngựa
  • Anh
  • Mối tình đầu
  • dismialaigoi
  • Heo con
  • Số điện thoại
  • Người thương
  • Cờ ún đáng yêu
  • Chồng iu
  • Police
  • My Angel
  • Tổng đài Vinaphone
  • Lợn
  • CSKHVIETTEL
  • Của nợ
  • Đầu Gấu
  • Cookie (bánh quy ngọt ngào)
  • 113
  • Mỏ than
  • Voi con
  • Công an
  • Miss U
  • Osin
  • Đừng nghe máy
  • Iu chồng nhất
  • Bạn thân

Đặt một biệt danh hay cho người yêu có thể làm bạn đau não đấy, khi đặt 1 biệt danh không hợp lý, không hay, không ý nghĩa hoặc quá xấu bạn cũng sẽ bị dỗi đấy nhé.

Đôi khi chọn lựa biệt danh hay rất là bình thường nhưng đối với những cặp đôi đang yêu nhau thì điều này làm họ khắn khít sâu đậm hơn và trông đáng yêu hơn rất nhiều khi gọi nhau bằng những biệt danh.

Biệt danh hay cho người yêu là con trai
Biệt danh hay cho người yêu là con trai

Biệt danh độc lạ cho người yêu và Crush là con gái

  • Nhóc đáng yêu
  • Người tình trăm năm
  • 1,25m
  • Công chúa
  • Gà mái
  • Soái muội
  • Con mèo con
  • Nhỏ người yêu
  • Doll ( búp bê)
  • Lamb ( em gái nhỏ nhắn đáng yêu)
  • Iu vợ nhất
  • Thị nở
  • Hổ cái
  • Mèo con dễ thương
  • Sói muội
  • Lọ lem
  • Gái gọi
  • Bun (ngọt ngào)
  • Bà xã
  • Vợ là số 1
  • Bà già
  • Charming (đáng yêu)
  • Người tình năm trăm
  • Vợ lớn
  • Dâu tây
  • Sociu
  • Vợ tao
  • Tạo sợ vợ tao
  • Hàng xóm
  • Bà già khó tính
  • Em!
  • Em iu
  • Cute ( dễ thương)
  • Vk Iu
  • Hoàng Hậu
  • Gà mẹ
  • Công chúa nhỏ
  • Bà lão
  • Tương ớt
  • Vợ nhặt
  • Cục nợ đời tôi
  • My Darling
  • Em yêu của anh
  • Big love
  • Kem dâu tình yêu
  • Cá mập
  • Vợ thằng đậu
  • Cá sấu
  • Sư tử Hà đông
  • Bx
  • Em
  • 1m5
  • Hằng nga
  • Mèo ú
  • Chanh Chua
  • Vợ bé
  • Công chúa ngủ trong nhà
  • Tốn tiền
  • Em hàng xóm
  • Vợ gọi
  • bánh bao
  • Sư tử
  • Khủng long bạo chúa
  • Chạy ngay đi
  • Đanh đá
  • Chị
  • Xoài xanh
  • Ngực lép
  • Công chúa ngủ trong rừng
  • Lion
  • Nấm lùn di động
  • Mèo con
  • Bug bug (rất đáng yêu)
  • Baby girl (cô gái nhỏ)
  • Nhỏ ơi
  • Binky (vô cùng đáng yêu)
Biệt danh hay cho bạn gái, crush là nữ
Biệt danh hay cho bạn gái, crush là nữ

Biệt danh hay cho bạn thân hay và ý nghĩa

Trong tình bạn hay tình yêu cũng vậy, việc đặt biệt danh hay cho nhau đề thể hiện tình cảm cho nhau, bạn thân thường đặt cho nhau những biệt danh cực kì bá đạo trên messenger Facebook, Zalo chat hoặc gọi nhau bằng những nickname mà không ai ngờ tới.

  • Gà tồ
  • Tủn
  • Ruồi
  • Pesto
  • Heo mọi
  • Rùa
  • Nhóc
  • Dog
  • Tun
  • Tỏn
  • Híp
  • Monkey
  • Ngố
  • Giun
  • Con điên
  • Kìn
  • Còi
  • Heo
  • Cá vàng
  • Điên
  • Hớn
  • Béo
  • Con mắm
  • Mụp
  • Chó
  • Kent
  • Tồ Tẹt
  • Xì Trùm
  • Tèo
  • Pet
  • Gà khờ
  • Tít
  • Xoăn
  • Thọt
  • Tũn
  • Chập
  • Con đẫy
  • Người anh em
  • Đồng chí A
  • Đứa dỡ hơi
  • Cờ hó
  • Thánh lầy
  • Đồ màn hình phẳng
  • Con lùn
  • Thánh ế
  • Đồ FA
  • Đồ mê troai
  • Bóng xì bang
  • Giáo sư X
  • Thằng mọt sách
  • Quân sư tình trường
  • Thánh dê cụ
  • Thằng bệnh hoạn
  • Đồ gà
  • Tù quá đi
  • Thích bốc lịch
  • Bụng không đáy
  • Heo mập
  • Đồ keo kiệt
  • Thánh tiết kiệm
  • Thanh niên của năm
  • Thánh chém gió
  • Ông cụ non
  • Thằng ẻo lả
  • Cô nàng đẹp troai
  • Chuẩn men
  • Soái ca
  • Tiểu thư
  • Thiếu nữ trong sương
  • Đồ háo sắc
  • Con Dở
  • Thánh Nhây
  • Thánh Chém
  • Cái Động Không Đáy
  • Đồ Đáng Ghét
  • Thằng Cờ Hó
  • Con Mê Zai Quên Bạn
  • Con Ngáo
  • Đồ Lùn
  • Đồ Ham Ăn
  • Cái Thứ 3 Vòng Như 1
  • Con Điêng
  • Đồ Sịp Hồng
  • Heo Cụ
  • Cấp Cứu 115
  • Combo Xấu Lùn FA
  • Con Bạn Chuẩn Men
  • Thằng Bạn Dở Hơi
  • Đồ Phản Bội
  • Thùng Phi Di Động
  • Thằng bạn 3D
  • Đồng Hồ Báo Thức
  • Thằng Xăng Pha Nhớt
  • Đồ Mọt Sách
  • Giáo Sư
  • Quân Sư Tình Ái
  • Thằng Bạn Shipper
  • Thanh Niên Hoi
  • Cháu Ngoan Bác Hồ
Biệt danh hay cho bạn thân
Biệt danh hay cho bạn thân

Biệt danh hay dành cho các bé

Dù là con trai hay con gái cũng đều là món quà vô cùng thiêng liêng mà thượng đế ban tặng. Việt đặt tên cho con vô cùng ý nghĩa và là sở thích của các gia đình hiện nay. Đặt biệt danh đều mang ý nghĩa và mong muốn mọi sự tốt đẹp cho con.

Biệt danh hay cho bé trai

  • Sói con
  • Heo đất
  • Cậu ấm
  • Cún con
  • Bé Gạo
  • Heo Mập
  • Tiểu báo
  • Cu Bin
  • Cục bọt
  • Thiếu gia
  • Cu Lì
  • Chuột con
  • Bé mập
  • Bé Thóc
  • Heo đen
  • Tiểu chủ

Biệt danh hay cho bé gái

  • Vàng
  • Heo ú
  • Pé Heo
  • Bé heo
  • Su su
  • Pé thỏ
  • Cô chủ nhỏ
  • Cục đất xinh
  • Mít ướt
  • Tiểu thư
  • Bé chảnh
  • Bạc
  • Bé cún
  • Đồng đồng
  • Hột đậu
  • Bé gạo

Những biệt danh ý nghĩa theo tiếng Anh

Biệt danh tiếng anh dành cho con gái

  • Button: Chiếc cúc áo, nhỏ bé và dễ thương.
  • Nadia: Niềm hi vọng.
  • Cuppycakers: Ngọt ngào nhất thế gian. Hẳn rằng chàng trai này cực kỳ yêu thương nửa kia của mình đấy nhé.
  • Maia: Một ngôi sao.
  • Funny Hunny: Người yêu của chàng hề.
  • Ruby: Viên hồng ngọc.
  • Cuddle Bunch: Âu yếm
  • Bear: Con gấu.
  • Cutie Patootie: Dễ thương, đáng yêu.
  • Cuddly Bear: Con gấu âu yếm.
  • Tanya: Nữ hoàng.
  • Angel: Thiên thần. Cô ấy sẽ rất vui nếu biết được mình luôn là một thiên thần tốt đẹp, thanh thiện trong lòng của bạn đấy.
  • Patricia: Kiên nhẫn và đức hạnh.
  • Agnes: Tinh khiết, nhẹ nhàng.
  • Primrose: Nơi mùa xuân bắt đầu.
  • Bun: Ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho.
  • Chicken: Con gà.
  • Pamela: Ngọt ngào như mật ong.
  • Fluffer Nutter: Ngọt ngào, đáng yêu.
  • Beautiful: Xinh đẹp. Trong mắt của chàng, nàng luôn là một cô gái xinh đẹp đấy.
  • Laverna: Mùa xuân. Mùa xuân thật đẹp, mùa xuân tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, cho sự đủ đầy, sung túc, hạnh phúc và ngọt ngào. Một biệt hiệu quá dễ thương để dành cho nửa kia đúng không nào?
  • Fruit Loops: Ngọt ngào, thú vị và hơi điên rồ.
  • Sharon: Bình yên.
  • Doll: Búp bê.
  • Olga: Thánh thiện.
  • Cherub: Tiểu thiên sứ, ngọt ngào, lãng mạn và hết sức dễ thương. Hẳn là các cô nàng sẽ vô cùng hạnh phúc nếu biết được ý nghĩa biệt
  • Lamb: Em nhỏ, đáng yêu và ngọt ngào nhất.
  • Everything: Tất cả mọi thứ. Hẳn là trong lòng chàng, nàng là cả thế giới rồi đấy.
  • Binky: Rất dễ thương.
  • Rita: Viên ngọc quý.
  • Chiquito: Đẹp lạ kì.
  • Regina: Hoàng hậu.
  • Angel face: Gương mặt thiên thần.
  • Sugar: Ngọt ngào.
  • Gumdrop: Dịu dàng, ngọt ngào.
  • Twinkie: Tên của một loại kem.
  • Dearie: Người yêu dấu.
  • Thora: Sấm.
  • My Apple: Trái táo của anh.
  • Madge: Một viên ngọc.
  • Candy: Kẹo.
  • Babe: Bé yêu. Dù bạn bao nhiêu tuổi thì trong lòng của chàng, bạn vẫn là những cô bé đáng yêu.
  • Quintessa: Tinh hoa.
  • Cuddles: Sự ôm ấp dễ thương.
  • Zelene: Ánh mặt trời.
  • Bug Bug: Đáng yêu.
  • Amore Mio: Người tôi yêu. Một biệt danh đơn giản như thế này thôi cũng đủ nói lên những tình cảm sâu đậm của chàng rồi.
  • Cutie Pie: Bánh nướng dễ thương.
  • Zelda: Hạnh phúc.
  • Charming: Đẹp, duyên dáng, yêu kiều, có sức quyến rũ, làm say mê. Nếu biết chàng để biệt danh cho mình là từ này thì nàng có cảm động không nhỉ? Trong mắt chàng, nàng vẫn luôn là một cô người yêu đầy sức quyến rũ và duyên dáng đấy.
Biệt danh hay bằng tiếng anh
Biệt danh hay bằng tiếng anh

Biệt danh bằng tiếng anh cho con trai

  • Marshmallow: Kẹo dẻo.
  • Hubby: Chồng yêu.
  • Jay Bird: Giọng hát hay.
  • Night Light: Ánh sáng ban đêm.
  • Good Looking: Ngoại hình đẹp.
  • Captain: Liên quan đến biển.
  • Monkey: Con khỉ.
  • Ice Man: Người băng, lạnh lùng.
  • Lovey: Cục cưng.
  • Firecracker: Lý thú, bất ngờ.
  • Cute Pants: Chiếc quần dễ thương.
  • Rum-Rum: Vô cùng mạnh mẽ như tiếng trống vang xa.
  • Jellybean: Kẹo dẻo.
  • Book Worm: Anh chàng ăn diện.
  • Duck: Con vịt.
  • Nemo: Không bao giờ đánh mất.
  • Jock: Yêu thích thể thao.
  • Boo: người già cả (Mang ý trêu đùa, hài hước).
  • Hero: Anh hùng, người dũng cảm.
  • Jammy: Dễ dàng.
  • Knight In Shining Armor: Hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói.
  • Hercules: Khỏe khoắn.
  • Handsome: Đẹp trai.
  • Dumpling: Bánh bao.
  • Mooi: Một anh chàng điển trai.
  • Sparkie: Tia lửa sáng chói.
  • Other Half: Không thể sống thiếu anh.
  • Chief: Người đứng đầu.
  • Giggles: Luôn tươi cười, vui vẻ.
  • G-Man: Hoa mỹ, bóng bảy, rực rỡ.
  • Baby Boy: Chàng trai bé bỏng.
  • Flame: Ngọn lửa.
  • Misiu: Chú gấu Teddy cực chất.
  • Foxy: Láu cá.
  • Cookie: Bánh quy, ngọt và ngon.
  • Hero: Anh hùng, người dũng cảm.
  • Daredevil: Người táo bạo và thích phiêu lưu.
  • Iron Man: Người Sắt, mạnh mẽ và quả cảm.
  • Rocky: Vững như đá, gan dạ, can trường.
  • My Sunshine: Ánh dương của tôi.
  • Quackers: Dễ thương nhưng hơi khó hiểu.
  • Randy: Bất kham.
  • Casanova: Quyến rũ, lãng mạn.
  • My All: Tất cả mọi thứ của tôi.
  • Ecstasy: Mê ly, ngọt ngào.
  • Sugar Lips: Đôi môi ngọt ngào.
  • Cowboy: Cao bồi, người ưa tự do và thân hình vạm vỡ, khỏe mạnh.
  • Ibex: Ưa thích sự mạo hiểm.
  • Gorgeous: Hoa mỹ.
  • Emperor: Hoàng đế.
  • Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim.
  • Prince Charming: Chàng hoàng tử quyến rũ.
Biệt danh hay bằng tiếng Hàn
Biệt danh hay bằng tiếng Hàn

Biệt danh hay cho người yêu bằng tiếng Hàn

Biệt danh bằng tiếng Hàn cho nữ

  • 바보 /ba-bo/: Ngốc
  • 내 아가씨 /nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của anh
  • 애인 /ae-in/: Người yêu
  • 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: Đáng yêu
  • 애기야 /ae-ki-ya/: Em bé
  • 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: Mũm mĩm
  • 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
  • 천사 /jeon-sa/: Thiên thần
  • 우리아이 /u-ri-a-i/: Em bé của anh
  • 아가씨 /a-ga-ssi/: Tiểu thư
  • 딸기 /ddal-ki/: Dâu tây
  • 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
  • 여자 친구 /yeo-ja jin-gu/: Bạn gái
  • 독불장군 /sok-bul-jang-gun/: Người bướng bỉnh
  • 고양이 /ko-yang-i/: Con mèo
  • 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh
  • 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu
  • 허니 /heo-ni/: Honey
  • 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
  • 자그마 /ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn
  • 내꺼 /nae-kkeo/: Của anh
  • 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của anh
  • 미인 /mi-in/: Mỹ nhân, người đẹp
  • 강아지 /kang-a-ji/: Cún con
  • 이쁘 /i-bbeu/: Xinh xắn
  • 아내 /a-nae/: Vợ
  • 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của anh
  • 예쁘 /ye-bbeu/: Xinh đẹp
  • 내 여자 /nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh
  • 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
  • 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
  • 자기야 /ja-gi-ya/: Em yêu
  • 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
  • 빚 /bich/: Cục nợ
  • 나비 /na-bi/: Mèo
  • 여친 /yeo-jin/: Bạn gái
  • 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa
  • 꼬마 /kko-ma/: Bé con

Biệt danh bằng tiếng Hàn cho Nam

  • 대식가 /dae-sik-ga/: Người ham ăn
  • 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Mỹ nam
  • 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử
  • 강심장 /kang-sim-jang/: Người mạnh mẽ
  • 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai
  • 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu
  • 빚 /bich/: Cục nợ
  • 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em
  • 내 사내 /nae sa-nae/: Người đàn ông của em
  • 애인 /ae-in/: Người yêu
  • 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
  • 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
  • 거인 /keo-in/: Người khổng lồ
  • 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
  • 남자 친구 /nam-ja jin-gu/: Bạn trai
  • 여보 /yeo-bo/: Chồng yêu
  • 남친 /nam-jin/: Bạn trai
  • 허니 /heo-ni/: Honey
  • 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ
  • 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng
  • 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
  • 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của em
  • 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em
  • 내꺼 /nae-kkeo/: Của em
  • 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
  • 신랑 /sin-rang/: Tân lang
  • 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
  • 바보 /ba-bo/: Ngốc

Biệt danh ý nghĩa theo tên

  • Hân: Hân hớn hở, Hân hầm hố.
  • Long: Long đẹp trái
  • Trinh: Hoa trinh nữ
  • Liễu: Liễu yếu đào tơ
  • Tuấn: Tuấn monkey
  • Hải: Hải hùng
  • My: My My, My sói, My mỏng manh.
  • Bảo: Bảo Bảo, Bảo bảnh bao.
  • Quyên: Quyên Quyên, hoa đỗ Quyên.
  • Dung: Dung nham
  • Hương: Hương thoang thoảng
  • Trâm: Trâm trầm ngâm, Trâm mặt mâm.
  • Bằng: Bằng phải phẳng
  • Sơn: Sơn vũ hán
  • My: My mũm mĩm
  • Vân: Vân Vân, Vân điệu, vân lâng câng.
  • Chinh: Chinh chảnh chọe, Chinh chinh chiến.
  • Thiên: Thiên trường địa cũ
  • Hà: Hà la cà, Hà ma mãnh.
  • Nga: Nga ngẩn ngơ, Nga ngờ nghệch.
  • Tùng: Tùng ATM
  • Linh: Linh láu lỉnh.
  • Dương: Dương quá
  • Giang: Giang cục súc, Giang lạnh lùng.
  • Ngân: Ngân thiếu kim
  • Thư: Thư tình kiếm
  • Duy: Duy dối gian
  • Lệ: Tiểu Lệ, Lệ không sầu, Nệ.
  • Mai: Mai không mốt, Mai Mai.
  • Anh: Anh ảo ảnh
  • Hà: Hà Hôi háng
  • Đào: Đào thị nở, Đào đò đưa.
  • Kiều: Kiều kiêu sa
  • Hiền: Hiền như đất
  • Long: Long công công, Long mông cong.
  • Nhi: Nhi nhí nhảnh
  • Nam: Nam can đảm, Nam mẫn cán.
  • Diệu: Diệu công chúa, Diệu mơ màng.
  • Tương: Tương tư chàng
  • Hạnh: Hạnh vòng 3, Hạnh manh mún.
  • Tâm: Tâm thanh tịnh
  • Duy: Duy nguy hiểm, Duy dớ dẩn, Duy dấm dớ, Duy dâm.
  • Hảo: Nhà hảo tâm
  • Nhã: Nhã thảo mai, Nhã hà mã.
  • Đào: Đào hoa khách
  • Khang: Khang bổ thận
  • Chiến: Chiến sa cơ
  • Ngân: Ngân lâng câng, Ngân ngẩn ngơ.
  • Lương: Lương thiếu tiền
  • Hiền: Hiền hềnh hệch, Hiền luyên thuyên.
  • Xuân: Xuân xinh xắn
  • Dung: Dung ung dung, Dung phung phí.
  • Ngọc: Ngọc bá đạo, Ngọc ngờ nghệch, Ngọc ngốc ngếch,
  • Hân: Hân hoan
  • Tuấn: Tuấn tuần lộc, Tuấn mạnh mẽ, Tuấn tiền tỉ
  • Hữu: Hữu vô tinh
  • Bảo: Bảo bé bỏng
  • Huy: Huy cục súc, Huy thích tiền, Huy ham hố
  • Ngọc: Ngọc ngốc nghếch
  • Lộc: Lộc phải thọ
  • Kiều: Kiều chảnh chó, Kiều lỡ bước.
  • Tú: Bạch tú bà
  • Thanh: Thanh mỏng manh, Thanh lanh chanh.

Hy vọng với những biệt hiệu, biệt danh hay trên đây mà Huyblogs tổng hợp và chia sẻ, bạn sẽ tìm ra được những biệt danh thú vị dành cho nửa kia của mình, hoặc cho người thân bạn bè nhé. Chúc bạn tìm được tên ứng ý.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây